Đại học công nghệ Thái Nguyên

15/12/2015

Đại học Công nghệ Thái Nguyên nằm tại thành phố Thái Nguyên – thủ phủ của tỉnh Sơn Tây, là ngôi trường trọng điểm trong chương trình “Công trình 211”, là một trong những trường thí điểm “Kế hoạch giảng dạy bồi dưỡng các công trình sư nổi tiếng” của Bộ giáo dục Trung Quốc. Trường được thành lập năm 1902, trải qua nhiều năm phát triển lâu đời, đến năm 1997 sau sự hợp nhất với Học viện Khoáng sản Sơn Tây, trường đổi tên thành Đại học Công nghệ Thái Nguyên.
Đến hết tháng 6 năm 2015, trường có gần 27.000 sinh viên theo học hệ cử nhân, có hơn 700 nghiên cứu sinh theo học hệ tiến sỹ, gần 5000 nghiên cứu sinh theo học hệ thạc sỹ và rất nhiều lưu học sinh đến từ khắp các nước trên thế giới. Trường có 2116 giáo viên, trong đó có 967 người là giáo sư, phó giáo sư. Trường có 181 giáo viên hướng dẫn làm đề tài tiến sỹ, có 9 viện sỹ Viện Công trình Trung Quốc, có 6 viện sỹ Viện khoa học Trung Quốc. Trường có 3 người là nhân tài kiệt suất về chuyên môn kỹ thuật toàn Trung Quốc.
Chi phí học tập tại trường:
1. Học phí hệ Đại học: 22000 RMB/ 1 năm học
2. Học phí hệ học tiếng Hán: 12000 RMB/ 1 năm học
3. Chi phí ở ký túc xá: 400 RMB/ 2 người một phòng

【机械工程学院】  College of Mechanical Engineering  
1.机械制造及其自动化 Mechanical Manufacturing and Automation 
2.
机械设计及理论 Mechanical Design and Theory
3.
机械电子工程 Mechatronics Electronics Engineering
4.
车辆工程 Vehicle Engineering
【材料科学与工程学院】College of Materials Science and Engineering 
1.材料物理与化学 Materials Physics and Chemistry 
2.
材料科学与工程 Materials Science and Engineering
3.
材料加工工程 Materials Processing Engineering
4.
钢铁冶金 Iron and Steel Metallurgy
5.
有色金属冶金 Nonferrous Metallurgy
【电气与动力工程学院】 College of Electrical and Power Engineering Học viện Công trình khí động lực học
1.热动力工程 Thermo Power Engineering
2.
动力机械及工程 Power Machinery and Engineering
3.
电机与电器 Electrical Machinery and Appliances 
4.
电力系统及其自动化 Electrical System and its Automation 
5.
高压电绝缘技术 High-Voltage Electricity an Insulation Technology
6.
电气,电子和传动装置 Electrical, Electronics and Transmission
7.
电工理论与新技术 Theory and New Technology of Electrical Engineering
【信息工程学院】 College of Information Engineering Học viện công trình thông tin
1.通信与信息系统 Communication and Information System 
2.
信号与信息处理 Signal and Information Processing
【计算机科学与技术学院】 College of Computer Engineering and Software 
计算机科学与技术  Computer Science and Technology
物联网工程 Internet of Things Engineering
【软件学院】 College of Software Học viện phần mềm
软件工程 Software Engineering
【建筑与土木工程学院】College of Architecture and Civil Engineering Học viện công trình kiến trúc
建筑学 Architecture
城市规划 Urban Planning
土木工程 Civil Engineering
【水利科学与工程学院】 College of Water Conservancy Science and Engineering 
水利水电工程 Water Conservancy and Hydroelectric Engineering
农业水利工程(含水利信息化方向)Agricultural Water Conservancy Engineering
水文与水资源工程 Hydrology and Water Resources Engineering
【化学化工学院】 College of Chemistry and Chemical Engineering Học viện hóa học
应用化学 Applied Chemistry
生物工程 Bioengineering
制药工程(化学与生物制药工程方向)Pharmaceutical Engineering
过程装备与控制工程 Process Equipment and Control Engineering
化学和生物制药工程方向 Chemical and Biological Pharmaceutical Engineering Direction
【矿业工程学院】 College of Mining Engineering Học viện công trình khoáng sản
采矿工程 Mining Engineering
安全工程 Safety Engineering
资源勘查工程 Resource Prospecting Engineering
测绘工程 Geodesy and Geomatics Engineering
地理信息系统工程 Geographical Information System Engineering
矿物加工工程  Mineral Processing Engineering
城市地下空间工程 City Underground Space Engineering
勘查技术与工程 Exploration Technology and Engineering
 
【轻纺工程学院】  College of Textile Engineering with Academy of Fine Arts
纺织工程 Textile Engineering
服装设计与工程 Apparel Design and Engineering
艺术设计Artistic Design(2012级以前学生)
服装与服饰设计 Fashion Design
【艺术学院】Học viện nghệ thuật
艺术设计Artistic Design(2012级以前学生)
摄影 Photography(2012级以前学生)
绘画 Painting
动画 Animation
数字媒体艺术 Digital Media Art
文化产业管理 Cultural Industry Management
视觉传达设计 Visual Communication Design 
环境设计 Environment Design
影视摄影与制作 Photography and Video Production 
【环境科学与工程学院】 College of Environmental Science and Engineering 
给水排水工程 Water Supply and Drainage Engineering 
环境工程 Environmental Engineering  
建筑环境与设备工程 Constructing Environment and Equipment Engineering
【数学学院】 College of Mathematics Học viện toán học
数学与应用数学 Mathematics and Applied Mathematics
信息与计算科学 Information and Computing Science
统计学 Statistics
【物理与光电工程学院】 College of Physics and Photo Electricity Engineering 
光信息科学与技术  Optical Information Science and Technology
应用物理

【力学学院】 College of Mechanics  Học viện lực học
工程力学 Engineering Mechanics
【外国语学院】 College of Foreign Languages Học viện ngoại ngữ
英语 English
【政法学院】 College of Politics and Law Học viện chính pháp
法学 Law
行政管理 Public Administration
思想政治教育 Ideological and Political Education
【经济管理学院】 College of Economics and Management Học viện quản lý kinh tế

市场营销 Marketing and Sales
工程管理 Construction Management
会计学 Accounting
国际经济与贸易 International Economics and Trade
物流管理 Logistics Management
电子商务 Electronic Business

a. Chương trình Đại học

Đại học khoa học công nghệ Thái Nguyên bao gồm 46 chương trình đại học gồm Khoa học, kỹ thuật, nghệ thuật, luật, kinh tế, quản trị và giáo dục, trong đó kỹ thuật, khoa học, kinh tế và quản trị là chuyên ngành chính.

Kỹ thuật vật liệu: vật liệu tạo hình và kỹ thuật điều khiển (các kỹ thuật và thiết bị rèn, đúc, hàn, thiết kế và sản xuất khuôn mẫu), khoa học vật liệu kỹ thuật, vật lý vật liệu

Máy móc: thiết kế máy móc, sản xuất và tự động hóa (máy cán thép, máy kỹ thuật, máy nâng và giao thông vận tải, máy khai thác mỏ, sản xuất máy, cơ khí điện tử, áp suất thủy lực và CAD

Dụng cụ và thiết bị: biện pháp và công nghệ điều khiển dụng cụ

Năng lượng: năng lượng nhiệt và kỹ thuật điện, kỹ thuật luyện kim

Thông tin thiết bị điện

Môi trường và an toàn kỹ thuật

Khoa học thông tin điện tử

Toán học và vật lý: khoa học máy tính và thông tin, vật lý ứng dụng

Hóa học

Kinh tế và quản lý

Kinh tế: kinh tế học, kinh tế và thương mại quốc tế

Khoa học và kỹ thuật quản lý: quản lý thông tin và hệ thống thông tin, kỹ thuật công nghiệp, marketing, kinh doanh điện tử, kế toán.

b. Chương trình sau đại học

Đại học Thái Nguyên có 32 chương trình Thạc sỹ, bao gồm các lĩnh vực kỹ thuật, khoa học, quản lý, luật và 2 chương trình thạc sỹ kỹ thuật khác.

Kỹ thuật: kỹ thuật gia công vật liệu, sản xuất máy móc và tự động hóa,

Lỹ thuyết điều khiển và kỹ thuật điều khiển, vật lý và hóa học vật liệu, cơ giới hóa nông nghiệp, phần mềm máy tính, công nghệ ứng dụng máy tính, điện tử…

c. Chương trình Tiến sỹ

Trường đào tạo 2 chương trình tiến sỹ là thiết kế máy móc và khoa học vật liệu.

$2000 - $4000

- Miễn học phí 

- 1 tháng phát sinh hoạt phí 500 nhân dân tệ

- Tiền ở 1 năm là 1000 nhân dân tệ

- Học bổng diễn ra trong 1 năm học tiếng và 4 năm chuyên ngành đại học.

- Nếu chưa có HSK 4 thì sau 1 năm học tiếng phải có HSK 4 để được tiếp tục học bổng học 4 năm chuyên ngành.

$500 - $1000


Chia sẻ bài viết:


BÌNH LUẬN